Cú pháp: SUM(Number1, Number2..).
Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Ví dụ: =SUM(D7:D12) tính tổng các giá trị từ ô D7 đến ô D12.
Cú pháp: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range).
Các tham số:
+ Range: là dãy số mà các bạn muốn xác định.
+ Criteria: điều kiện, tiêu chuẩn các bạn muốn tính tổng (có thể là số, biểu thực hoặc chuỗi).
+ Sum_range: là các ô thực sự cần tính tổng.
Chức năng: Tính tổng các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
Ví dụ: =SUMIF(A1:A5,"Nam",B1:B5) tính tổng các ô từ B1 đến B5 với điều kiện giá trị trong cột từ A1 đến A5 là Nam.
Cú pháp: AVERAGE(Number1,Number2…).
Các tham số: Number1,Number2… là các số cần tính giá trị trung bình.
Chức năng: Trả về giá trị trung bình của các đối số.
Ví dụ: =AVERAGE(D7:D12) tính giá trị trung bình các ô từ D7 đến D12.
Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,Array2,Array3…).
Các tham số: Array1: bắt buộc, đối số mảng đầu tiên mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
Array2, Array3 … tùy chọn, các đối số mảng từ 2 đến 255 mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
Lưu ý: Các đối số trong các dãy phải cùng chiều, nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.
Chức năng: Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng các tích đó.
Cú pháp: MAX(Number1, Number2…).
Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà các bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó.
Chức năng: Hàm trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
Ví dụ: =MAX(A5:A9) đưa ra giá trị lớn nhất trong các ô từ A5 đến A9.
Cú pháp: LARGE(Array,k).
Các tham số:
+ Array là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.
+ k là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
Chức năng: Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
Cú pháp: MIN(Number1, Number2…).
Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.
Chức năng: Hàm trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
Ví dụ: =MIN(A4:A7) trả về số nhỏ nhất trong số các ô từ A4 đến A7.
Cú pháp: SMALL(Array,k).
Các tham số:
+ Array là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.
+ k là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.
Chức năng: Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Cú pháp: COUNT(Value1, Value2…).
Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.
Chức năng: Hàm đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.
Ví dụ: =COUNT(D7:D12) đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy từ ô D7 đến ô D12.
Cú pháp: COUNTA(Value1, Value2…).
Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.
Chức năng: Hàm đếm tất cả các ô chứa dữ liệu.
Ví dụ: =COUNTA(A1:A7) đếm các ô chứa dữ liệu trong dãy từ ô A1 đến ô A7.
Cú pháp: COUNTA(Range, Criteria).
Các tham số:
+ Range: dãy dữ liệu các bạn muốn đếm.
+ Criteria: điều kiện, tiêu chuẩn cho các ô đếm.
Chức năng: Hàm đếm các ô chứa giá trị theo điều kiện cho trước.
Ví dụ: =COUNTIF(A1:A8,"<50") đếm tất cả các ô từ A1 đến A8 có chứa số nhỏ hơn 50.
Cú pháp: AND(Logical1,Logical2…).
Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
Chức năng: Hàm trả về giá trị TRUE(1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE(0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.
Lưu ý:
+ Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
+ Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.
+ Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!
Ví dụ: =AND(C7="Nữ",D7=7) vì cả 2 biểu thức đều đúng lên giá trị trả về là TRUE.
Cú pháp: OR(Logical1,Logical2…).
Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
Chức năng: Hàm trả về giá trị TRUE(1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE(0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.
Ví dụ: =OR(A1<10,A3>100)
+ Nếu A1 nhỏ hơn 10 hoặc A3 nhỏ hơn 10 thì hàm trả về giá trị TRUE.
+ Nếu A1 lớn hơn 10 và A3 nhỏ hơn 100 thì hàm trả về giá trị FALSE.
Cú pháp: NOT(Logical).
Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.
Chức năng: Hàm đảo ngược giá trị của đối số, sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số.